1. Chức năng đăng nhập: Hệ thống sẽ phân quyền cho người dùng với 3 quyền như sau:
a. Admin: người sẽ quản lý được toàn bộ chức năng của chương trình.
b. Kế toán: Người sẽ quản lý các chức năng Cập nhật (thêm mới, sửa, xóa) quản lý khách hàng, nhân viên, nhà cung cấp, sản phẩm, thu chi, hóa đơn nhập, hóa đơn xuất.
c. Người quản lý: Quản lý các chức năng thống kê và báo cáo để đánh giá tình hình hoạt động của công ty.
2. Chức năng kiểm tra kết nối: Giúp người quản lý hệ thống có thể kiểm tra được kết nối dữ liệu với CSDL để dễ dàng backup.
3. Chức năng tìm kiếm: Chức năng tìm kiếm cho phép tìm kiếm chính xác đối với dữ liệu text, tìm kiếm chính xác các trường thông tin thì sẽ được lựa chọn trong Combobox, tìm kiếm trong khoảng từ...đến... đối với các trường dữ liệu ngày tháng.
4. Chức năng Cập nhật:
a. Thêm mới: Chức năng thêm mới có sửa dụng Validate các form: Không cho để trống những trường quan trọng; Kiểm tra trường Mã nhân viên, Mã Khách hàng... nếu nhập trùng sẽ cảnh báo nhập lại, Các trường nhập dữ liệu dạng số sẽ có thông báo.
b. Sửa: Chức năng sửa sẽ disable các trường Mã nhân viên, Mã khách hàng, ... và sử dụng chung với form Thêm mới
c. Xóa: Khi xóa dữ liệu có hỏi lựa chọn chắc chắn xóa tránh click nhầm row.
5. Chức năng báo cáo:
a. Báo cáo tìm kiếm: Dữ liệu tìm kiếm của các bảng đều được xuất báo cáo có thông số của các trường tìm kiếm tương ứng.
b. Báo cáo thống kê: Các bảng dữ liệu sau khi thống kê đều được xuất báo cáo
6. Chức năng Import – Export Excel:
Ở dữ liệu của mỗi bảng đều cho phép Import và Export ra file dạng Excel.
7. Chức năng in phiếu nhập, phiếu xuất:
Sau khi lập phiếu nhập và phiếu xuất hàng đều được in phiếu với các thông tin của hóa đơn tương ứng, tổng tiền, số tiền đã thanh toán và còn thừa.
8. Chức năng thống kê:
Hệ thống cho phép thống kê dữ liệu theo các thông tin sau đây:
1. Khách hàng
a. Tên khách hàng theo số lượng
b. Địa chỉ theo số lượng
c. Số điện thoại theo số lượng
d. Khách hàng theo số hóa đơn
e. Khách hàng theo tổng tiền hàng
2. Nhà cung cấp
a. Tên nhân viên
b. Địa chỉ
c. Số điện thoại
d. Chức vụ
e. Ngày sinh
f. Ngày bắt đầu làm việc
g. Giới tính
h. Nhân viên lập hóa đơn xuất
i. Nhân viên lập hóa đơn nhập
3. Sản phẩm
a. Tên sản phẩm
b. Nhà cung cấp
c. Đơn vị tính
d. Loại sản phẩm
e. Nhà sản xuất
f. Hạn sử dụng
g. Giá sản phẩm
h. Sản phẩm đã nhập
i. Sản phẩm đã xuất
4. Nhân viên
a. Tên nhân viên
b. Địa chỉ
c. Số điện thoại
d. Chức vụ
e. Ngày sinh
f. Ngày bắt đầu làm việc
g. Giới tính
h. Nhân viên lập hóa đơn xuất
i. Nhân viên lập hóa đơn nhập
5. Thu chi
a. Nội dung
b. Ngày tạo
c. Mã hóa đơn
d. Tổng tiền
6. Hóa đơn nhập
a. Nhà cung cấp
b. Ngày nhập
c. Tổng tiền
d. Người viết hóa đơn
e. Thuế VAT
f. Trạng thái
g. Sản phẩm
h. Giá sản phẩm
7. Hóa đơn xuất
a. Khách hàng
b. Ngày xuất
c. Tổng tiền
d. Người viết hóa đơn
e. Thuế VAT
f. Trạng thái
g. Sản phẩm
h. Giá sản phẩm
Giá bán 15 xu không đổi.
Nguồn: Sharecode.vn