Website quản lý nhân sự FullCode + báo cáo

[Mã code 23194]
  1 Đánh giá    Viết đánh giá
 6      2808      17
Phí tải: 200 Xu (1Xu = 1.000đ)
Danh mục
Thể loại
Nhóm code
Ngày đăng
27-7-2019
Loại file
Full code
Dung lượng
142 MB

Sử dụng angularjs + API phù hợp với đồ án tốt nghiệp ra trường, website được xây dựng với công nghệ mới nhất hiện nay


MÔ TẢ CHI TIẾT

MỤC LỤC

PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP. I

TÓM TẮT NỘI DUNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP. III

LỜI CẢM ƠN.. IV

MỤC LỤC.. V

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.. VIII

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU.. XIII

MỞ ĐẦU.. 1

CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN.. 4

1.1 Đặt vấn đề. 4

1.2 Mục tiêu cần đạt được. 5

1.3 Phương pháp nghiên cứu. 5

1.4 Đặc tả đề tài 5

1.5 Mô tả các đối tượng liên quan, người dùng hệ thống và phạm vi hoạt động. 6

1.6 Nắm bắt nhu cầu các đối tượng liên quan. 6

1.7 Giới hạn hệ thống. 7

1.8 Xác định thuật ngữ. 7

1.9 Kết chương. 7

CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT.. 8

2.1 Giới thiệu về ASP.NET.. 8

2.2 Giới thiệu về Angularjs. 8

2.3 Giới thiệu về kendo ui + kendo grid. 9

2.4 Giới thiệu về CSS. 9

2.5 Giới thiệu về Javascript 9

2.6 Giới thiệu về HTTP. 9

2.7 Giới thiệu về Visual Studio 2017. 10

2.8 Giới thiệu về Microsoft SQL Server 2017. 10

2.9 Kết chương. 10

CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG.. 11

3.1 Phân tích hiện trạng. 11

3.1.1 Khảo sát hiện trạng. 11

3.1.2 Mô tả hiện trạng. 12

3.1.3 Đánh giá hiện trạng. 13

3.1.4 Nhiệm vụ. 13

3.2 Mô tả hệ thống hiện tại 14

3.3 Các yêu cầu của hệ thống mới 14

3.4 Xác định yêu cầu. 14

3.4.1 Yêu cầu chức năng. 14

3.4.2 Yêu cầu phi chức năng. 15

3.4.3 Yêu cầu hệ thống. 15

3.4.4 Môi trường phát triển. 15

3.5 Mô hình thiết kế hệ thống. 15

3.5.1 Mô hình thực thể kết hợp (Entity Relationship Model). 15

3.5.2 Mô hình UML.. 16

3.6 Phân tích hệ thống. 16

3.6.1 Các tác nhân trong yêu cầu. 16

3.6.2 Các Usecase của hệ thống. 17

3.6.3 Lược đồ Usecase nghiệp vụ. 24

3.6.4 Danh sách các tác nhân. 24

3.6.5 Danh sách các Usecase. 25

3.6.6 Lược đồ Usecase chi tiết theo từng tác nhân. 29

3.6.7 Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram). 30

3.6.8 Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagram). 54

3.6.9 Sơ đồ mối quan hệ thực thể liên kết ( Entity Relationship Diagram  ). 80

3.6.10 Sơ đồ triển khai các lớp thực thể. 80

3.7 Thiết kế cây chức năng. 81

3.8 Kiến trúc phần mềm 3 lớp (three - layers). 82

3.9 Thiết kế cơ sở dữ liệu. 83

3.9.1 Danh sách các bảng dữ liệu. 83

3.9.2 Quan hệ giữa các bảng dữ liệu. 103

3.9.3 Mô tả ràng buộc toàn vẹn. 103

3.10 Kết chương. 103

CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ CÀI ĐẶT, THỬ NGHIỆM  HOẶC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU   104

4.1 Yêu cầu hệ thống. 104

4.2 Kiểm tra dữ liệu nhập vào. 104

4.3 Kiểm tra các liên kết 104

4.4 Giao diện trang web. 105

4.4.1 Danh sách các giao diện. 105

4.4.2 Chi tiết các giao diện. 106

4.5 Kết chương. 109

KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN.. 110

TÀI LIỆU THAM KHẢO.. 111

PHỤ LỤC.. 1

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 3‑1 Sơ đồ tổ chức. 13

Hình 3‑2 Tác nhân quản trị viên. 17

Hình 3‑3 Tác nhân cán bộ quản lý. 17

Hình 3‑4 Tác nhân cán bộ. 17

Hình 3‑5 Usecase đăng nhập của quản trị viên. 18

Hình 3‑6 Usecase quản lý toàn bộ hệ thống của quản trị viên. 18

Hình 3‑7 Usecase quản lý người dùng của quản trị viên. 18

Hình 3‑8 Usecase đăng xuất của quản trị viên. 18

Hình 3‑9 Usecase đăng nhập của cán bộ quản lý. 18

Hình 3‑10 Usecase quản lý chức vụ của cán bộ quản lý. 18

Hình 3‑11 Usecase quản lý công việc của cán bộ quản lý. 19

Hình 3‑12 Usecase quản lý dân tộc của cán bộ quản lý. 19

Hình 3‑13 Usecase quản lý đơn vị của cán bộ quản lý. 19

Hình 3‑14 Usecase quản lý khen thưởng của cán bộ quản lý. 19

Hình 3‑15 Usecase thông báo nghỉ hưu của cán bộ quản lý. 19

Hình 3‑16 Usecase quản lý cán bộ của cán bộ quản lý. 19

Hình 3‑17 Usecase quản lý ngạch công chức của cán bộ quản lý. 20

Hình 3‑18 Usecase quản lý lực lượng vũ trang của cán bộ quản lý. 20

Hình 3‑19 Usecase quản lý quá trình bồi dưỡng của cán bộ quản lý. 20

Hình 3‑20 Usecase quản lý thân nhân của cán bộ quản lý. 20

Hình 3‑21 Usecase quản lý trình độ ngoại ngữ của cán bộ quản lý. 20

Hình 3‑22 Usecase quản lý quan hệ của cán bộ quản lý. 20

Hình 3‑23 Usecase quản lý trình độ học vấn của cán bộ quản lý. 21

Hình 3‑24 Usecase quản lý lương của cán bộ quản lý. 21

Hình 3‑25 Usecase quản lý trình độ tin học của cán bộ quản lý. 21

Hình 3‑26 Usecase quản lý quá trình đào tạo của cán bộ quản lý. 21

Hình 3‑27 Usecase quản lý kỷ luật của cán bộ quản lý. 21

Hình 3‑28 Usecase quản lý quá trình công tác của cán bộ quản lý. 22

Hình 3‑29 Usecase quản lý hợp đồng của cán bộ quản lý. 22

Hình 3‑30 Usecase quản lý tôn giáo của cán bộ quản lý. 22

Hình 3‑31 Usecase quản lý trình độ quản lý nhà nước của cán bộ quản lý. 22

Hình 3‑32 Usecase quản lý trình độ chính trị của cán bộ quản lý. 22

Hình 3‑33 Usecase quản lý trình độ chuyên môn của cán bộ quản lý. 23

Hình 3‑34 Usecase quản lý thông tin cá nhân của cán bộ quản lý. 23

Hình 3‑35 Usecase quản lý trao đổi nội bộ của cán bộ quản lý. 23

Hình 3‑36 Usecase đăng xuất của cán bộ quản lý. 23

Hình 3‑37 Usecase đăng nhập của cán bộ. 23

Hình 3‑38 Usecase hồ sơ cá nhân của cán bộ. 24

Hình 3‑39 Usecase trao đổi nội bộ của cán bộ. 24

Hình 3‑40 Usecase đăng xuất của cán bộ. 24

Hình 3‑41 Sơ đồ hoạt đồng đăng xuất của quản trị viên. 30

Hình 3‑42 Sơ đồ hoạt động quản lý người dùng của quản trị viên. 31

Hình 3‑43 Sơ đồ hoạt động quản lý tất cả danh mục của quản trị viên. 31

Hình 3‑44 Sơ đồ hoạt động báo cáo thống kê của quản trị viên. 31

Hình 3‑45 Sơ đồ hoạt động đăng xuất của quản trị viên. 32

Hình 3‑46 Sơ đồ hoạt động đăng nhập của cán bộ quản lý. 32

Hình 3‑47 Sơ đồ hoạt đông quản lý chức vụ của cán bộ quản lý. 33

Hình 3‑48 Sơ đồ hoạt động quản lý công việc của cán bộ quản lý. 33

Hình 3‑49 Sơ đồ hoạt động quản lý đang học bồi dưỡng của cán bộ quản lý. 34

Hình 3‑50 Sơ đồ hoạt động quản lý dân tộc của cán bộ quản lý. 34

Hình 3‑51 Sơ đồ hoạt động quản lý diện ưu tiên bản thân của cán bộ quản lý. 35

Hình 3‑52 Sơ đồ hoạt động quản lý diện ưu tiên gia đình của cán bộ quản lý. 35

Hình 3‑53 Sơ đồ hoạt động quản lý đoàn viên của cán bộ quản lý. 36

Hình 3‑54 Sơ đồ hoạt động quản lý đơn vị của cán bộ quản lý. 36

Hình 3‑55 Sơ đồ hoạt động quản lý giới tính của cán bộ quản lý. 37

Hình 3‑56 Sơ đồ hoạt động quản lý hợp đồng của cán bộ quản lý. 37

Hình 3‑57 Sơ đồ hoạt động thông báo nghỉ hưu của cán bộ quản lý. 38

Hình 3‑58 Sơ đồ hoạt động quản lý hình thức tuyển dụng của cán bộ quản lý. 38

Hình 3‑59 Sơ đồ hoạt động của quản lý hưởng 85% của cán bộ quản lý. 39

Hình 3‑60 Sơ đồ hoạt động quản lý khen thưởng của cán bộ quản lý. 39

Hình 3‑61 Sơ đồ hoạt động quản lý cán bộ của cán bộ quản lý. 40

Hình 3‑62 Sơ đồ hoạt động quản lý kỷ luật của cán bộ quản lý. 40

Hình 3‑63 Sơ đồ hoạt động quả lý loại cán bộ của cán bộ quản lý. 41

Hình 3‑64 Sơ đồ hoạt động quản lý loại đơn vị của cán bộ quản lý. 41

Hình 3‑65 Sơ đồ hoạt động quản lý loại nghỉ bảo hiểm xã hội của cán bộ quản lý. 42

Hình 3‑66 Sơ đồ hoạt động quản lý lực lượng vũ trang của cán bộ quản lý. 42

Hình 3‑67 Sơ đồ hoạt động quản lý ngạch công chức của cán bộ quản lý. 43

Hình 3‑68 Sơ đồ hoạt động quản ý quan hệ của cán bộ quản lý. 43

Hình 3‑69 Sơ đồ hoạt động quản lý quá trình bồi dưỡng của cán bộ quản lý. 44

Hình 3‑70 Sơ đồ hoạt động quản lý quá trình công tác của cán bộ quản lý. 44

Hình 3‑71 Sơ đồ hoạt động quản lý quá trình đào tạo của cán bộ quản lý. 45

Hình 3‑72 Sơ đồ hoạt động quản lý thành phần xuất thân của cán bộ quản lý. 45

Hình 3‑73 Sơ đồ hoạt động quản lý thân nhân của cán bộ quản lý. 46

Hình 3‑74 Sơ đồ hoạt động quản lý tình trạng hôn nhân của cán bộ quản lý. 46

Hình 3‑75 Sơ đồ hoạt động quản lý tôn giáo của cán bộ quản lý. 47

Hình 3‑76 Sơ đồ hoạt động quản lý trình độ chính trị của cán bộ quản lý. 47

Hình 3‑77 Sơ đồ hoạt động quản lý trình độ chuyên môn của cán bộ quản lý. 48

Hình 3‑78 Sơ đồ hoạt động quản lý trình độ học vấn của cán bộ quản lý. 48

Hình 3‑79 Sơ đồ hoạt động quản lý trình độ ngoại ngữ của cán bộ quản lý. 49

Hình 3‑80 Sơ đồ hoạt động quản lý trình độ quản lý nhà nước của cán bộ quản lý. 49

Hình 3‑81 Sơ đồ hoạt động quản lý trình độ tin học của cán bộ quản lý. 50

Hình 3‑82 Sơ đồ hoạt động quản lý thông tin cá nhân của cán bộ quản lý. 50

Hình 3‑83 Sơ đồ hoạt động quản lý trao đổi nội bộ của cán bộ quản lý. 51

Hình 3‑84 Sơ đồ hoạt động báo cáo thống kê của cán bộ quản lý. 51

Hình 3‑85 Sơ đồ hoạt động đăng xuất của cán bộ quản lý. 52

Hình 3‑86 Sơ đồ hoạt động đăng nhập của cán bộ. 52

Hình 3‑87 Sơ đồ hoạt động quản lý trao đổi nội bộ của cán bộ. 53

Hình 3‑88 Sơ đồ hoạt động quản lý thông tin cá nhân của cán bộ. 53

Hình 3‑89 Sơ đồ hoạt động đăng xuất của cán bộ. 54

Hình 3‑90 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động đăng nhập. 54

Hình 3‑91 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý tất cả danh mục trong hệ thống. 55

Hình 3‑92 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý người dùng. 56

Hình 3‑93 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động báo cáo thống kê. 57

Hình 3‑94 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động đăng xuất 57

Hình 3‑95 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động đăng nhập. 58

Hình 3‑96 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý chức vụ. 59

Hình 3‑97 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý công việc. 59

Hình 3‑98 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý dân tộc. 60

Hình 3‑99 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý đơn vị 60

Hình 3‑100 Sơ đồ hoạt động cho quản lý khen thưởng. 61

Hình 3‑101 Sơ đồ hoạt động cho thông báo nghỉ hưu. 61

Hình 3‑102 Sơ đồ hoạt động cho quản lý cán bộ. 62

Hình 3‑103 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý ngạch công chức. 62

Hình 3‑104 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý lực lượng vũ trang. 63

Hình 3‑105 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý quá trình bồi dưỡng. 63

Hình 3‑106 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý thân nhân. 64

Hình 3‑107 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý trình độ ngoại ngữ. 64

Hình 3‑108 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý quan hệ. 65

Hình 3‑109 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý trình độ học vấn. 65

Hình 3‑110 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý lương. 66

Hình 3‑111 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý trình độ tin học. 66

Hình 3‑112 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý tôn giáo. 67

Hình 3‑113 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý trình độ quản lý nhà nước. 67

Hình 3‑114 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý trình độ lý luận chính trị 68

Hình 3‑115 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý trình độ chuyên môn. 68

Hình 3‑116 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý trình độ đào tạo. 69

Hình 3‑117 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý kỷ luật 69

Hình 3‑118 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý quá trình công tác. 70

Hình 3‑119 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý hợp đồng. 70

Hình 3‑120 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động trao đổi nội bộ. 71

Hình 3‑121 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý thông tin cá nhân. 71

Hình 3‑122 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động báo cáo thống kế. 72

Hình 3‑123 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động đăng xuất 72

Hình 3‑124 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động đăng nhập. 73

Hình 3‑125 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động quản lý thông tin cá nhân. 74

Hình 3‑126 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động trao đổi nội bộ. 74

Hình 3‑127 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động đăng xuất 75

Hình 3‑128 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động thêm dữ liệu. 75

Hình 3‑129 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động sửa dữ liệu. 76

Hình 3‑130 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động xóa dữ liệu. 76

Hình 3‑131 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động tìm kiếm.. 77

Hình 3‑132 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động phân quyền. 77

Hình 3‑133 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động khôi phục mật khẩu. 78

Hình 3‑134 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động lập danh sách nâng lương. 78

Hình 3‑135 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động xem danh sách lương. 79

Hình 3‑136 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động đọc thông tin nội bộ. 79

Hình 3‑137 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động trả lời thông tin nội bộ. 80

Hình 3‑138 Sơ đồ tuần tự cho hoạt động cập nhật thông tin cá nhân. 80

Hình 3‑139 Cây chức năng của phần mềm.. 81

Hình 3‑140 Kiến trúc phần mềm.. 82

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Bảng 1‑1 Xác định thuật ngữ. 7

Bảng 3‑1 Khái niệm trong mô hình ER.. 16

Bảng 3‑2 Khái niệm trong lược đồ Use Case. 16

Bảng 3‑3 Khái niệm trong lược đồ tuần tự. 16

Bảng 3‑4 Danh sách các tác nhân. 24

Bảng 3‑5 Danh sách các usecase. 29

Bảng 3‑6 Bảng dữ liệu chức vụ. 83

Bảng 3‑7 Bảng dữ liệu công việc. 83

Bảng 3‑8 Bảng dữ liệu đang học bồi dưỡng đào tạo. 84

Bảng 3‑9 Bảng dữ liệu dân tộc. 84

Bảng 3‑10 Bảng dữ liệu diện ưu tiên bản thân. 85

Bảng 3‑11 Bảng dữ liệu diện ưu tiên gia đình. 85

Bảng 3‑12 Bảng dữ liệu đoàn viên. 85

Bảng 3‑13 Bảng dữ liệu đơn vị 86

Bảng 3‑14 Bảng dữ liệu giới tính. 86

Bảng 3‑15 Bảng dữ liệu hình thức tuyển dụng. 86

Bảng 3‑16 Bảng dữ liệu hợp đồng. 87

Bảng 3‑17 Bảng dữ liệu hưởng 85%... 87

Bảng 3‑18 Bảng dữ liệu khen thưởng. 88

Bảng 3‑19 Bảng dữ liệu kỷ luật 89

Bảng 3‑20 Bảng dữ liệu loại cán bộ. 89

Bảng 3‑21 Bảng dữ liệu loại đơn vị 89

Bảng 3‑22 Bảng dữ liệu loại nghỉ bảo hiểm xã hội 90

Bảng 3‑23 Bảng dữ liệu loại người dùng. 90

Bảng 3‑24 Bảng dữ liệu lực lượng vũ trang. 91

Bảng 3‑25 Bảng dữ liệu ngạch công chức. 91

Bảng 3‑26 Bảng dữ liệu nghỉ hưu. 91

Bảng 3‑27 Bảng dữ liệu người dùng. 92

Bảng 3‑28 Bảng dữ liệu cán bộ. 96

Bảng 3‑29 Bảng dữ liệu quan hệ. 96

Bảng 3‑30 Bảng dữ liệu quá trình bồi dưỡng. 97

Bảng 3‑31 Bảng dữ liệu quá trình công tác. 97

Bảng 3‑32 Bảng dữ liệu quá trình đào tạo. 98

Bảng 3‑33 Bảng dữ liệu thành phần xuất thân. 98

Bảng 3‑34 Bảng dữ liệu thân nhân. 99

Bảng 3‑35 Bảng dữ liệu tình trạng hôn nhân. 99

Bảng 3‑36 Bảng dữ liệu tôn giáo. 100

Bảng 3‑37 Bảng dữ liệu trình độ lý luận chính trị 100

Bảng 3‑38 Bảng dữ liệu trình độ chuyên môn. 101

Bảng 3‑39 Bảng dữ liệu trình độ học vấn. 101

Bảng 3‑40 Bảng dữ liệu trình độ ngoại ngữ. 101

Bảng 3‑41 Bảng dữ liệu trình độ quản lý nhà nước. 102

Bảng 3‑42 Bảng dữ liệu trình độ tin học. 102

Bảng 4‑1 Yêu cầu cấu hình. 104

Bảng 4‑2 Kiểm tra dữ liệu nhập vào. 104

Bảng 4‑3 Kiểm tra các liên kết 105

Bảng 4‑4 Danh sách các giao diện. 105

MỞ ĐẦU

1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài

Tình hình nghiên cứu về đội ngũ cán bộ công chức viên chức :

Công trình của Đỗ Viết Minh, 2013 : “Cơ sở khoa học hoàn thiện tiêu chuẩn chức danh và nghiệp vụ các ngạch công chức hành chính” Bộ nội vụ. Tác giả phân tích cơ sở lý luận và thực tiễn về tiêu chuẩn chức danh và nghiệp vụ các ngạch công chức hành chính. Đánh giá thực trạng cán bộ công chức viên chức Việt Nam. Từ đó, đưa ra các giải pháp hoàn thiện tiêu chuẩn chức danh và nghiệp vụ các ngạch công chức hành chính.

Công trình của Tạ Ngọc Hải, 2013 :”Phương pháp xác định vị trí việc làm trong các cơ quan hành chính Nhà nước”. Đề tài nghiên cứ khoa học cấp Bộ Bộ nội vụ. Công trình đưa ra cơ sở khoa học trong việc xác định vị trí việc làm trong các cơ quan hành chính nhà nước và phương pháp xác định vị trí làm việc trong cơ quan hành chính nhà nước. Đưa ra các giải pháp khả thi để thực hiện các phương pháp này. Tác giả có công trình “Một số nội dung về nguồn nhân lực và phương pháp đánh giá nguồn nhân lực”. Tạp chí Tổ chức nhà nước. Đề tài phân tích các nội dung về nguồn nhân lực và phương pháp đánh giá nguồn nhân lực, trong đó có cán bộ công chức. Từ đó, tác giả liên hệ tới thực tế về nguồn nhân lực, đặc biệt là cán bộ công chức trong các tổ chức công ở Việt Nam.

Tình hình nghiên cứu về quản lý đội ngũ cán bộ công chức viên chức :

Bài viết của Th.S Thạch Thọ Mộc, Viện khoa học tổ chức nhà nước, Bộ nội vụ: “Tiếp tục đổi mới công tác tuyển dụng và đánh giá đội ngũ công chức ở nước ta hiện nay”, (2014). Tạp chí Tổ chức nhà nước. Bài viết đã đưa ra các giải pháp đổi mới công tác tuyển dụng và đánh giá cán bộ công chức viên chức như : Ứng dụng công nghệ tin học trong thi tuyển, phỏng vấn bổ sung sau kỳ thi, xây dựng bộ tiêu chí đánh giá và nâng cao trách nhiệm người đứng đầu trong đánh giá cán bộ công chức viên chức.

Tình hình nghiên cứu về kinh nghiệm quản lý đội ngũ cán bộ công chức viên chức :

Bài viết của tác giả Nguyễn Duy Tuân, Dương Thùy Linh, Đại học Kinh Tế Quốc dân : “Một số kinh nghiệm về thu hút nguồn nhân lực trong khu vực công”,(2014), tạp chí nghiên cứu kinh tế. Bài viết đã phân tích kinh nghiệm của các nước tiên tiến trong thu hút nhân lực chất lượng cao vào khu vực công, đưa ra 03 giải pháp khuyến nghị là : Chính sách tuyển dụng (xét tuyển), chính sách tiền lương (có phần lương mềm) và chính sách đào tạo (ưu tiên đào tạo).

Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ :”Kinh nghiệm quản lý công chức theo Vị trí việc làm của các nước trên thế giới và vận dụng vào Việt Nam” do TS.Phạm Thu Hằng, Vụ hợp tác quốc tế, Bộ Nội Vụ chủ trì thực hiện năm 2013. Đề tài nghiên cứu và đưa ra kinh nghiệm xác định vị trí việc làm đối với công chức viên chức của các nước và vận dụng thực hiện tại các cơ quan hành chính nước ta.

2. Tính cấp thiết, ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài

   Hiện tại Việt Nam nói chung và các quận huyện nói riêng đang trong thời kỳ thay đổi mới toàn diện đất nước, đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đòi hỏi đất nước phải thực hiện nhiều cải cách quan trọng trên mọi lĩnh vực hoạt động của Nhà nước. Cải cách hành chính Nhà nước và chuyển dần từ hành chính cai trị sang hành chính phục vụ nhằm tăng hiệu lực và hiệu quả của nền hành chính công. Công tác quản lý hành chính nói chung và quản lý đội ngũ cán bộ công chức viên chức nói riêng là một xu hướng tất yếu đối với hầu hết các quốc gia, đặc biệt đối với nền hành chính Việt Nam.

Căn cứ nghị quyết 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020, Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt đề án : “Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức, viên chức”, trong đó có mục tiêu đẩy mạnh công tác quản lý đội ngũ cán bộ công chức viên chức từ trung ương đến địa phương.

   Phòng Nội Vụ Huyện Tiền Hải TP Thái Bình là cơ quan của Chính phủ, thực hiện các chức năng quản lý hồ sơ của tất cả các cán bộ công chức viên chức trực thuộc huyện Tiền Hải TP Thái Bình. Để thực hiện tốt chức năng được giao,Bộ đã thành lập tổ  chức bộ máy nhân sự tập trung từ lãnh đạo đến cấp cán bộ, tổ chức tuyển dụng và bố trí công việc theo chức năng của từng vị trí. Bộ cũng đã quan tâm đến việc quản lý đội ngũ cán bộ công chức viên chức trong cơ quan, trong đó có khối văn phòng để giúp quản lý phòng nội vụ đạt hiệu quả tốt nhất. Tuy nhiên đội ngũ cán bộ công chức viên chức của khối văn phòng nội vụ còn nhiều bất cập như chất lượng cán bộ, thái độ nghề nghiệp,… chưa đáp ứng tốt yêu cầu phát triển.

Tình hình trên xuất phát từ nhiều nguyên nhân, trong đó có công tác quản lý đội ngũ cán bộ công chức viên chức tại phòng nội vụ còn nhiều hạn chế. Đặc biệt kiến thức và kỹ năng quản lý của bộ phận chuyên trách về công tác tổ chức cũng còn nhiều hạn chế. Những bất cập này ảnh hưởng không nhỏ đến việc thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ.

Trên ý nghĩa ấy, em chọn đề tài “Xây dựng website quản lý đội ngũ cán bộ công chức viên chức cấp huyện” làm đồ án tốt nghiệp của em.


XEM THÊM ==> Hướng dẫn cài đặt chi tiết

 

HÌNH ẢNH DEMO

Code quản lý,web quản lý cán bộ,web quản lý,phù hợp cho cán bộ quản lý,quản lý công chức,quản lý hồ sơ công chức

Code quản lý,web quản lý cán bộ,web quản lý,phù hợp cho cán bộ quản lý,quản lý công chức,quản lý hồ sơ công chức

Code quản lý,web quản lý cán bộ,web quản lý,phù hợp cho cán bộ quản lý,quản lý công chức,quản lý hồ sơ công chức

Code quản lý,web quản lý cán bộ,web quản lý,phù hợp cho cán bộ quản lý,quản lý công chức,quản lý hồ sơ công chức

Code quản lý,web quản lý cán bộ,web quản lý,phù hợp cho cán bộ quản lý,quản lý công chức,quản lý hồ sơ công chức

Code quản lý,web quản lý cán bộ,web quản lý,phù hợp cho cán bộ quản lý,quản lý công chức,quản lý hồ sơ công chức

Code quản lý,web quản lý cán bộ,web quản lý,phù hợp cho cán bộ quản lý,quản lý công chức,quản lý hồ sơ công chức

Code quản lý,web quản lý cán bộ,web quản lý,phù hợp cho cán bộ quản lý,quản lý công chức,quản lý hồ sơ công chức

Nguồn: Sharecode.vn



HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Liên hệ theo số đt hoặc gmail được ghi ở trong báo cáo

 
 
LINK DOWNLOAD

XayDungModuleQuanLyCanBoCongChucVienChucChocaphuyen.zip [142 MB]

File đã kiểm duyệt
     Báo vi phạm bản quyền
Pass giải nén (Nếu có):
sharecode.vn
DOWNLOAD
(200 Xu)
Bạn có code hay
ĐĂNG BÁN NGAY

BÌNH LUẬN



ĐÁNH GIÁ


ĐIỂM TRUNG BÌNH

5
1 Đánh giá
Code rất tốt (1)
Code tốt (0)
Code rất hay (0)
Code hay (0)
Bình thường (0)
Thành viên
Nội dung đánh giá
00:00 - 27/7/2019
Code rất tốt
Code rất tốt và phù hợp để phát triển

 HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN