SHARECODE.VN
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN- 1 1.1. Lý do chọn đề tài 1 1.2. Mục tiêu của đề tài 1 1.3. Giới hạn và phạm vi của đề tài 2 1.4. Kết quả dự kiến đạt được- 2 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT- 3 2.1. Ngôn ngữ lập trình PHP- 3 2.1.1. Giới thiệu về PHP – Laravel 3 2.1.2. Mô hình hoạt động của Laravel Framework- 4 2.1.3. Ưu điểm của Laravel Framework- 5 2.1.4. Nhược điểm của Laravel Framework- 6 2.2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MySQL- 6 2.2.1. Giới thiệu về MySQL- 6 2.2.2. Đặc điểm của MySQL- 6 2.2.3. Ưu điểm của MySQL- 7 2.3.4. Nhược điểm của MySQL- 7 2.2.5. Kiểu dữ liệu trong MySQL- 7 2.2.5.1. Kiểu số- 7 2.2.5.2. Kiểu văn bản- 8 2.2.5.3. Kiểu ngày tháng- 9 2.2.6. Cú pháp trong MySQL- 9 2.2.6.1. Cú pháp tạo Database- 9 2.2.6.2. Cú pháp tạo bảng- 9 2.3.6.3. Cú pháp chèn dữ liệu- 10 2.2.6.4. Cú pháp xóa- 10 2.2.6.5. Truy xuất dữ liệu- 10 2.3. Visual Studio Code- 11 2.3.1. Giới thiệu về Visual Studio Code- 11 2.3.2. Đặc điểm của Visual Studio Code- 11 2.3.3. Ưu điểm của Visual Studio Code- 11 2.3.4. Nhược điểm của Visual Studio Code- 12 2.4. Ngôn ngữ mô hình hóa UML và công cụ StarUML- 12 2.4.1. Giới thiệu về UML- 12 2.4.2. Mục tiêu của UML- 13 2.4.3. Các dạng biểu đồ của UML- 13 CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG- 14 3.1. Khảo sát hiện trạng thực tế- 14 3.1.1. Mục đích khảo sát 14 3.1.2. Thực trạng- 15 3.1.3. Phương pháp phỏng vấn- 16 3.1.3.1. Phỏng vấn bằng google biểu mẫu- 16 3.1.3.2. Phỏng vấn bằng cách trực tiếp- 27 3.1.4. So sánh chi tiết giữa cửa hàng Motoplex Hanoi và Piaggio Topcom tại Việt Nam cùng bán hãng xe Piaggio- 36 3.1.4. Yêu cầu hệ thống dự kiến- 38 3.2. Phân tích đặc tả và yêu cầu- 39 3.2.1. Xây dựng biểu đồ Usecase- 39 3.2.1.1. Biểu đồ usecase tổng quát 39 3.2.1.2. Biểu đồ usecase đăng nhập đăng kí 40 3.2.1.3. Biểu đồ usecase quản lý tài khoản- 43 3.2.1.4. Biểu đồ usecase quản lý nhân viên- 45 3.2.1.5. Biểu đồ usecase quản lý danh mục- 46 3.2.1.6. Biểu đồ usecase quản lý nhà sản xuất 48 3.2.1.7. Biểu đồ usecase quản lý sản phẩm-- 49 3.2.1.8. Biểu đồ usecase quản lý đơn hàng- 51 3.2.1.9. Biểu đồ usecase quản lý giỏ hàng- 52 3.2.1.10. Biểu đồ usecase quản lý phiếu giảm giá- 54 3.2.1.11. Biểu đồ usecase quản lý kho hàng- 55 3.2.1.12. Biểu đồ usecase báo cáo thống kê- 57 3.2.2. Xây dựng biểu đồ trình tự- 58 3.2.2.1. Biểu đồ trình tự đăng nhập- 58 3.2.2.2. Biểu đồ trình tự đăng kí 58 3.2.2.3. Biểu đồ trình tự thêm sản phẩm-- 59 3.2.2.4. Biểu đồ trình tự sửa sản phẩm-- 59 3.2.2.5. Biểu đồ trình tự xóa sản phẩm-- 60 3.2.2.6. Biểu đồ trình tự thêm đơn hàng- 60 3.2.2.7. Biểu đồ trình tự sửa đơn hàng- 61 3.2.2.8. Biểu đồ trình tự xóa đơn hàng- 61 3.2.2.9. Biểu đồ trình tự thêm sản phẩm kho hàng- 62 3.2.2.10. Biểu đồ trình tự sửa sản phẩm kho hàng- 62 3.2.2.11. Biểu đồ trình tự xóa sản phẩm kho hàng- 63 3.2.2.12. Biểu đồ trình tự thêm nhân viên- 63 3.2.2.13. Biểu đồ trình tự sửa nhân viên- 64 3.2.2.14. Biểu đồ trình tự xóa nhân viên- 64 3.2.2.15. Biểu đồ trình tự thêm khách hàng- 65 3.2.2.16. Biểu đồ trình tự sửa khách hàng- 65 3.2.2.17. Biểu đồ trình tự xóa khách hàng- 66 3.2.3. Xây dựng biểu đồ lớp- 66 3.2.4. Xây dựng biểu đồ hoạt động- 67 3.2.4.1. Biểu đồ hoạt động đăng nhập- 67 3.2.4.2. Biểu đồ hoạt động đăng kí 67 3.2.4.3. Biểu đồ hoạt động thêm sản phẩm-- 68 3.2.4.4. Biểu đồ hoạt động sửa sản phẩm-- 68 3.2.4.5. Biểu đồ hoạt động xóa sản phẩm-- 69 3.2.4.6. Biểu đồ hoạt động thêm đơn hàng- 69 3.2.4.7. Biểu đồ hoạt động sửa đơn hàng- 70 3.2.4.8. Biểu đồ hoạt động xóa đơn hàng- 70 3.2.4.9. Biểu đồ hoạt động thêm sản phẩm kho hàng- 71 3.2.4.10. Biểu đồ hoạt động sửa sản phẩm kho hàng- 71 3.2.4.11. Biểu đồ hoạt động xóa sản phẩm kho hàng- 72 3.2.4.12. Biểu đồ hoạt động thêm nhân viên- 72 3.2.4.13. Biểu đồ hoạt động sửa nhân viên- 73 3.2.4.14. Biểu đồ hoạt động xóa nhân viên- 73 3.2.4.15. Biểu đồ hoạt động thêm khách hàng- 74 3.2.4.16. Biểu đồ hoạt động sửa khách hàng- 74 3.2.4.17. Biểu đồ hoạt động xóa khách hàng- 75 CHƯƠNG 4: XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH- 75 4.1 Thiết kế cơ sở dữ liệu- 75 4.1. Các bảng dữ liệu- 75 4.1.1. Bảng products- 75 4.1.2. Bảng storages- 76 4.1.3. Bảng users- 76 4.1.4. Bảng vouchers- 76 4.1.5. Bảng orders- 77 4.1.6. Bảng orders_detail 77 4.1.7. Bảng manufactures- 77 4.1.8. Bảng categories- 78 4.1.9. Bảng carts- 78 4.1.10. Bảng carts_detail 78 4.2. Mô hình quan hệ- 79 4.2. Thiết kế giao diện website- 80 4.2.1. Trang chủ- 80 4.2.2. Trang sản phẩm-- 82 4.2.3. Trang chi tiết sản phẩm-- 83 4.2.4. Trang thanh toán- 83 4.2.5. Trang lịch sử mua hàng- 84 4.2.6. Trang đăng nhập – đăng kí 84 4.2.7. Trang quản trị 85
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN- 1
1.1. Lý do chọn đề tài 1
1.2. Mục tiêu của đề tài 1
1.3. Giới hạn và phạm vi của đề tài 2
1.4. Kết quả dự kiến đạt được- 2
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT- 3
2.1. Ngôn ngữ lập trình PHP- 3
2.1.1. Giới thiệu về PHP – Laravel 3
2.1.2. Mô hình hoạt động của Laravel Framework- 4
2.1.3. Ưu điểm của Laravel Framework- 5
2.1.4. Nhược điểm của Laravel Framework- 6
2.2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MySQL- 6
2.2.1. Giới thiệu về MySQL- 6
2.2.2. Đặc điểm của MySQL- 6
2.2.3. Ưu điểm của MySQL- 7
2.3.4. Nhược điểm của MySQL- 7
2.2.5. Kiểu dữ liệu trong MySQL- 7
2.2.5.1. Kiểu số- 7
2.2.5.2. Kiểu văn bản- 8
2.2.5.3. Kiểu ngày tháng- 9
2.2.6. Cú pháp trong MySQL- 9
2.2.6.1. Cú pháp tạo Database- 9
2.2.6.2. Cú pháp tạo bảng- 9
2.3.6.3. Cú pháp chèn dữ liệu- 10
2.2.6.4. Cú pháp xóa- 10
2.2.6.5. Truy xuất dữ liệu- 10
2.3. Visual Studio Code- 11
2.3.1. Giới thiệu về Visual Studio Code- 11
2.3.2. Đặc điểm của Visual Studio Code- 11
2.3.3. Ưu điểm của Visual Studio Code- 11
2.3.4. Nhược điểm của Visual Studio Code- 12
2.4. Ngôn ngữ mô hình hóa UML và công cụ StarUML- 12
2.4.1. Giới thiệu về UML- 12
2.4.2. Mục tiêu của UML- 13
2.4.3. Các dạng biểu đồ của UML- 13
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG- 14
3.1. Khảo sát hiện trạng thực tế- 14
3.1.1. Mục đích khảo sát 14
3.1.2. Thực trạng- 15
3.1.3. Phương pháp phỏng vấn- 16
3.1.3.1. Phỏng vấn bằng google biểu mẫu- 16
3.1.3.2. Phỏng vấn bằng cách trực tiếp- 27
3.1.4. So sánh chi tiết giữa cửa hàng Motoplex Hanoi và Piaggio Topcom tại Việt Nam cùng bán hãng xe Piaggio- 36
3.1.4. Yêu cầu hệ thống dự kiến- 38
3.2. Phân tích đặc tả và yêu cầu- 39
3.2.1. Xây dựng biểu đồ Usecase- 39
3.2.1.1. Biểu đồ usecase tổng quát 39
3.2.1.2. Biểu đồ usecase đăng nhập đăng kí 40
3.2.1.3. Biểu đồ usecase quản lý tài khoản- 43
3.2.1.4. Biểu đồ usecase quản lý nhân viên- 45
3.2.1.5. Biểu đồ usecase quản lý danh mục- 46
3.2.1.6. Biểu đồ usecase quản lý nhà sản xuất 48
3.2.1.7. Biểu đồ usecase quản lý sản phẩm-- 49
3.2.1.8. Biểu đồ usecase quản lý đơn hàng- 51
3.2.1.9. Biểu đồ usecase quản lý giỏ hàng- 52
3.2.1.10. Biểu đồ usecase quản lý phiếu giảm giá- 54
3.2.1.11. Biểu đồ usecase quản lý kho hàng- 55
3.2.1.12. Biểu đồ usecase báo cáo thống kê- 57
3.2.2. Xây dựng biểu đồ trình tự- 58
3.2.2.1. Biểu đồ trình tự đăng nhập- 58
3.2.2.2. Biểu đồ trình tự đăng kí 58
3.2.2.3. Biểu đồ trình tự thêm sản phẩm-- 59
3.2.2.4. Biểu đồ trình tự sửa sản phẩm-- 59
3.2.2.5. Biểu đồ trình tự xóa sản phẩm-- 60
3.2.2.6. Biểu đồ trình tự thêm đơn hàng- 60
3.2.2.7. Biểu đồ trình tự sửa đơn hàng- 61
3.2.2.8. Biểu đồ trình tự xóa đơn hàng- 61
3.2.2.9. Biểu đồ trình tự thêm sản phẩm kho hàng- 62
3.2.2.10. Biểu đồ trình tự sửa sản phẩm kho hàng- 62
3.2.2.11. Biểu đồ trình tự xóa sản phẩm kho hàng- 63
3.2.2.12. Biểu đồ trình tự thêm nhân viên- 63
3.2.2.13. Biểu đồ trình tự sửa nhân viên- 64
3.2.2.14. Biểu đồ trình tự xóa nhân viên- 64
3.2.2.15. Biểu đồ trình tự thêm khách hàng- 65
3.2.2.16. Biểu đồ trình tự sửa khách hàng- 65
3.2.2.17. Biểu đồ trình tự xóa khách hàng- 66
3.2.3. Xây dựng biểu đồ lớp- 66
3.2.4. Xây dựng biểu đồ hoạt động- 67
3.2.4.1. Biểu đồ hoạt động đăng nhập- 67
3.2.4.2. Biểu đồ hoạt động đăng kí 67
3.2.4.3. Biểu đồ hoạt động thêm sản phẩm-- 68
3.2.4.4. Biểu đồ hoạt động sửa sản phẩm-- 68
3.2.4.5. Biểu đồ hoạt động xóa sản phẩm-- 69
3.2.4.6. Biểu đồ hoạt động thêm đơn hàng- 69
3.2.4.7. Biểu đồ hoạt động sửa đơn hàng- 70
3.2.4.8. Biểu đồ hoạt động xóa đơn hàng- 70
3.2.4.9. Biểu đồ hoạt động thêm sản phẩm kho hàng- 71
3.2.4.10. Biểu đồ hoạt động sửa sản phẩm kho hàng- 71
3.2.4.11. Biểu đồ hoạt động xóa sản phẩm kho hàng- 72
3.2.4.12. Biểu đồ hoạt động thêm nhân viên- 72
3.2.4.13. Biểu đồ hoạt động sửa nhân viên- 73
3.2.4.14. Biểu đồ hoạt động xóa nhân viên- 73
3.2.4.15. Biểu đồ hoạt động thêm khách hàng- 74
3.2.4.16. Biểu đồ hoạt động sửa khách hàng- 74
3.2.4.17. Biểu đồ hoạt động xóa khách hàng- 75
CHƯƠNG 4: XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH- 75
4.1 Thiết kế cơ sở dữ liệu- 75
4.1. Các bảng dữ liệu- 75
4.1.1. Bảng products- 75
4.1.2. Bảng storages- 76
4.1.3. Bảng users- 76
4.1.4. Bảng vouchers- 76
4.1.5. Bảng orders- 77
4.1.6. Bảng orders_detail 77
4.1.7. Bảng manufactures- 77
4.1.8. Bảng categories- 78
4.1.9. Bảng carts- 78
4.1.10. Bảng carts_detail 78
4.2. Mô hình quan hệ- 79
4.2. Thiết kế giao diện website- 80
4.2.1. Trang chủ- 80
4.2.2. Trang sản phẩm-- 82
4.2.3. Trang chi tiết sản phẩm-- 83
4.2.4. Trang thanh toán- 83
4.2.5. Trang lịch sử mua hàng- 84
4.2.6. Trang đăng nhập – đăng kí 84
4.2.7. Trang quản trị 85
XEM THÊM ==> Hướng dẫn cài đặt chi tiết
Nguồn: Sharecode.vn
Tải về lưu vào htdocs hoặc www nếu dùng largon
Import db vào sql
Tài khoản quản trị admin@gmail.com/password
Hoặc có thể liên hệ mình để được hỗ trợ
NẠP TIỀN DOWNLOAD NGAY
CODE NỔI BẬT
Share code website thương mại điện tử bán điện thoại PHP MySQL - điện thoại phone fpt
Dự án website thương mại điện tử đa năng, thanh toán momo vnpay phân quyền từng vai trò
Share code đồ án website thương mại điện tử bán điện thoại php mysql + Báo cáo
Share code website thương mại điện tử bán quần áo php mysql quần áo thanh toán momo
Share code website quản lý nhà hàng quán ăn thanh toán online vnpay có chức năng đặt bàn