Bài 2. Các thẻ HTML căn bản

1. Thẻ HTML. 
Cú pháp: <html>Nội dung</html>
Là thẻ mở đầu của bất kỳ một trang web 

2. Thẻ HEAD
Cú pháp: <head>Nội dung</head>
Là thẻ chứa các thẻ trong phần đầu của một trang web 

3. Thẻ TITLE.
Cú pháp: <title>Nội dung</title>
Là thẻ thể hiện tiêu đề của trang web
Thẻ title luôn nằm trong cặp thẻ head 

4. Thẻ META.
Cú pháp: <meta name="" content="" />
<meta>Là thẻ chứa thông tin mô tả của một trang web 
Thẻ meta luôn nằm trong cặp thẻ head 

5. Thẻ LINK.
Cú pháp: <link rel="stylesheet" type="text/css" href="file_css" />
Là thẻ dùng để nhúng một tập tin css vào trang web.

6. Thẻ script.
Cú pháp: <script src="file_javascript"></script>
Là thẻ dùng để nhúng tập tin javascript vào trang web.
Thẻ <script> luôn nằm trong cặp thẻ head </meta>.

7. Thẻ body
Cú pháp: <body>Nội dung</body>
Là thẻ chưa toàn bộ nội dung của trang web
Bên trong thẻ body chứa rất nhiều thẻ html khác.

8. Thẻ br
Cú pháp: <br/>
Là thẻ đặc biệt, nên đóng thẻ trên chính nó. Được dùng để xuống dòng.

9. Nhóm các thẻ định dạng text
Thẻ <b>Nội dung</b>: Dùng để in đậm văn bản
Thẻ <strong>Nội dung</strong>: Dùng để in đậm văn bản
Thẻ <i>Nội dung</i>: Dùng để in nghiêng văn bản
Thẻ <u>Nội dung</u>: Dùng để gạch chân văn bản.

10. Thẻ font
Cú pháp: 

 <font color='value' size='value'>Nội dung</font>


Dùng để định nghĩa màu chữ và cỡ chữ

11. Thẻ tiêu đề 
Là thẻ thể hiện tiêu đề cho một nội dung trên trang web. 
Kích thước chữ giảm dần từ h1 – h6

<h1>This is tag H1</h1>

<h2>This is tag H2</h2>

<h3>This is tag H3</h3>

<h4>This is tag H4</h4>

<h5>This is tag H5</h5>

<h6>This is tag H6</h6>


12. Thẻ liên kết
Cú pháp: 

 <a href="link" target="value" title="nội dung">Nội dung</a>


Thuộc tính href: Liên kết tới đâu ( bắt buộc ) 
Thuộc tính targer quy định về việc mở cửa sổ trình duyệt như thế nào
Thuộc tính title là nội dung hiển thị lên khi horver chuột vào.
Ví dụ

1

2

<a href="http://sharecode.vn/" title="sharecode">sharecode.vn</a>

<a href="#" target="__blank">Google.com</a>

 


13. Thẻ đoạn văn
Cú pháp: 

 <p>Nội dung</p>


Thể hiện nội dung theo từng đoạn.

<p>Học thiết kế web ở hà nội</p>

<p>Học lập trình PHP tại SUNTECH</p>


14. Thẻ CENTER.
Cú pháp:  

<center>Nội dung</center>


Dùng để canh giữa nội dung nằm bên trong thẻ center.

15. Thẻ HR 
Cú pháp: <hr/>
Là thẻ đặc biệt được dùng để tạo đường kẻ ngang.

16. Thẻ PRE
Cú pháp: 

<pre>Nội dung</pre>


Dùng để định dạng nội dung bên trong. Khi người dùng gõ code thế nào thì hiện thị lên trình duyệt theo định dạng thế đó.

17. Thẻ IMG
Cú pháp:

<img src="path" width="" height="" alt="" />

Được dùng để nhúng file ảnh vào trang web. 
src: là đường dẫn đến file ảnh cần nhúng.
width qui định độ rộng của ảnh.
height qui định chiều cao của ảnh.
alt chứa nội dung mô tả thông tin cho ảnh.

17. Thẻ DIV và SPAN
Cú pháp: 

<div>Nội dung</div>

 <span>Nội dung</span>


Thẻ Div là thẻ HTML thuộc kiểu Block. Có nghĩa là chiều rộng của thẻ bằng toàn màn hình. Chiều cao bằng nội dung mà nó chứa.

Thẻ Span là thẻ HTML có kiểu Inline. Có nghĩa là chiệu rộng bằng nội dung nó chứa. Chiều cao cũng bằng nội dung nó chứa.

19. Các thẻ danh sách
Trong HTML có hai loại thẻ danh sách. Danh sách bất tuần tự(OL) và danh sách tuần tự (UL)

Thẻ UL.
Là danh sách bất tuần tự.
Cú pháp.

<ul>

    <li>Nội dung 1<li>

    <li>Nội dung 2<li>

    <li>Nội dung 3<li>

    ..................

    .................. 

</ul>

 


Thẻ OL
Là thẻ danh sách tuần tự
Cú pháp


<ol>

    <li>Nội dung 1<li>

    <li>Nội dung 2<li>

    <li>Nội dung 3<li>

    ..................

    .................. 

</ol>

20. Các thẻ Form
Form là thành phần quan trọng của một trang web. Thẻ Form cho phép tạo ra các vùng cho phép người dùng có thể nhập liệu và tương tác với Server.

Thẻ Form trong Html có cú pháp như sau:

<form action="" name="" method="">

   //Code html

</form>

 

Bên trong thẻ Form là các thẻ con khác

Thẻ Input
Cú pháp.

<input type="" name="" value="" size="" />

 

Thuộc tính type qui định kiểu Input
Thuộc tính name qui định tên của Input ( Tên tự định nghĩa )
Thuộc tính Value qui định giá trị của Input đó ( Thường để trống )
Thuộc tính size qui định độ rộng của thẻ Input

 

 HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN